感佩
かんぱい「CẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biết ơn, cảm phục sâu sắc

Bảng chia động từ của 感佩
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 感佩する/かんぱいする |
Quá khứ (た) | 感佩した |
Phủ định (未然) | 感佩しない |
Lịch sự (丁寧) | 感佩します |
te (て) | 感佩して |
Khả năng (可能) | 感佩できる |
Thụ động (受身) | 感佩される |
Sai khiến (使役) | 感佩させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 感佩すられる |
Điều kiện (条件) | 感佩すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 感佩しろ |
Ý chí (意向) | 感佩しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 感佩するな |
感佩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 感佩
佩 はい
mặc; mang (thanh gươm); ghi nhớ trong lòng
佩用 はいよう
làm cho mệt mỏi
佩く はく
măc, mang, đeo
佩刀 はいとう はかせ
đeo gươm; đeo kiếm; thanh đao đeo ở thắt lưng
佩剣 はいけん
mang một thanh gươm
佩びる おびる
đeo, mang ( gươm, kiếm,..)
感 かん
cảm giác; điều bất ngờ; cảm xúc; sự hâm mộ; ấn tượng
感謝感激 かんしゃかんげき
vô cùng biết ơn