佩用
はいよう「DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Làm cho mệt mỏi

Bảng chia động từ của 佩用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 佩用する/はいようする |
Quá khứ (た) | 佩用した |
Phủ định (未然) | 佩用しない |
Lịch sự (丁寧) | 佩用します |
te (て) | 佩用して |
Khả năng (可能) | 佩用できる |
Thụ động (受身) | 佩用される |
Sai khiến (使役) | 佩用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 佩用すられる |
Điều kiện (条件) | 佩用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 佩用しろ |
Ý chí (意向) | 佩用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 佩用するな |
佩用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 佩用
佩 はい
mặc; mang (thanh gươm); ghi nhớ trong lòng
感佩 かんぱい
sự biết ơn, cảm phục sâu sắc
佩く はく
măc, mang, đeo
佩刀 はいとう はかせ
đeo gươm; đeo kiếm; thanh đao đeo ở thắt lưng
佩剣 はいけん
mang một thanh gươm
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.