佩く
はく
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Măc, mang, đeo

Từ đồng nghĩa của 佩く
verb
Bảng chia động từ của 佩く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 佩く/はくく |
Quá khứ (た) | 佩いた |
Phủ định (未然) | 佩かない |
Lịch sự (丁寧) | 佩きます |
te (て) | 佩いて |
Khả năng (可能) | 佩ける |
Thụ động (受身) | 佩かれる |
Sai khiến (使役) | 佩かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 佩く |
Điều kiện (条件) | 佩けば |
Mệnh lệnh (命令) | 佩け |
Ý chí (意向) | 佩こう |
Cấm chỉ(禁止) | 佩くな |
佩く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 佩く
佩 はい
mặc; mang (thanh gươm); ghi nhớ trong lòng
佩用 はいよう
làm cho mệt mỏi
感佩 かんぱい
sự biết ơn, cảm phục sâu sắc
佩刀 はいとう はかせ
đeo gươm; đeo kiếm; thanh đao đeo ở thắt lưng
佩剣 はいけん
mang một thanh gươm
佩びる おびる
đeo, mang ( gươm, kiếm,..)
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)