慣用
かんよう「QUÁN DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Thường sử dụng; theo lệ thường

Bảng chia động từ của 慣用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 慣用する/かんようする |
Quá khứ (た) | 慣用した |
Phủ định (未然) | 慣用しない |
Lịch sự (丁寧) | 慣用します |
te (て) | 慣用して |
Khả năng (可能) | 慣用できる |
Thụ động (受身) | 慣用される |
Sai khiến (使役) | 慣用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 慣用すられる |
Điều kiện (条件) | 慣用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 慣用しろ |
Ý chí (意向) | 慣用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 慣用するな |
慣用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慣用
慣用語 かんようご
Thành ngữ
慣用句 かんようく
thành ngữ; quán dụng ngữ
慣用名 かんようめい
tên phổ biến
慣用音 かんようおん
phát âm truyền thống (đại chúng chấp nhận) (e.g. (của) một kanji)
慣用法 かんようほう
usage (esp. of language)
慣用表現 かんようひょうげん
thành ngữ
慣用語句 かんようごく
thành ngữ
慣用読み かんようよみ
cách đọc chữ hán theo phát âm thông thường nhưng không chuẩn