憎悪
ぞうお「TĂNG ÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự căm ghét; sự căm thù
4
人
の
善良
な
母親
に、4
人
の
悪
しき
娘
がいる。
真実
には
憎悪
という
娘
がいて、
繁栄
には
虚栄心
が、
安全
には
危険
が、そして
親密
には
軽
べつという
娘
がいる。
4 người mẹ tốt có 4 người con gái tồi. Người mẹ trung thực có đứa con gái thù hận, người mẹ giầu có thì có đứa con kiêu ngạo, người mẹ an toàn thì có đứa con nguy hiểm, người mẹ ân cần thì có đứa con khinh miệt.
無知
と
憎悪
でいっぱいの
世界
は
野蛮
な
場所
である
Thế giới mà toàn những sự căm thù và không có tri thức thì sẽ là một địa ngục. .

Từ đồng nghĩa của 憎悪
noun
Từ trái nghĩa của 憎悪
Bảng chia động từ của 憎悪
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 憎悪する/ぞうおする |
Quá khứ (た) | 憎悪した |
Phủ định (未然) | 憎悪しない |
Lịch sự (丁寧) | 憎悪します |
te (て) | 憎悪して |
Khả năng (可能) | 憎悪できる |
Thụ động (受身) | 憎悪される |
Sai khiến (使役) | 憎悪させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 憎悪すられる |
Điều kiện (条件) | 憎悪すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 憎悪しろ |
Ý chí (意向) | 憎悪しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 憎悪するな |
憎悪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 憎悪
憎悪する ぞうおする
oán
憎悪犯罪 ぞうおはんざい
ghét tội phạm
憎悪の籠もった目 ぞうおのかごもっため
ánh mắt căm ghét
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
憎憎しい にくにくしい
đầy căm thù, đầy căm hờn, đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét
憎気 にくげ
đáng ghét (hành động, ngôn từ...); đáng ghê tởm (hành động, ngôn từ...).
憎さ にくさ
Lòng căm ghét
愛憎 あいぞう
sự yêu ghét