懸軍長駆
けんぐんちょうく「HUYỀN QUÂN TRƯỜNG KHU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tiến quân sâu vào lãnh thổ địch
彼
らは
懸軍長駆
の
末
、
無事
に
任務
を
完遂
した。
Họ đã hoàn thành nhiệm vụ một cách an toàn sau khi tiến quân sâu vào lãnh thổ địch.

Bảng chia động từ của 懸軍長駆
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 懸軍長駆する/けんぐんちょうくする |
Quá khứ (た) | 懸軍長駆した |
Phủ định (未然) | 懸軍長駆しない |
Lịch sự (丁寧) | 懸軍長駆します |
te (て) | 懸軍長駆して |
Khả năng (可能) | 懸軍長駆できる |
Thụ động (受身) | 懸軍長駆される |
Sai khiến (使役) | 懸軍長駆させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 懸軍長駆すられる |
Điều kiện (条件) | 懸軍長駆すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 懸軍長駆しろ |
Ý chí (意向) | 懸軍長駆しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 懸軍長駆するな |
懸軍長駆 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 懸軍長駆
懸軍 けんぐん
quân thám hiểm; quân do thám
長駆 ちょうく
một dài (lâu) diễu hành
軍長 ぐんちょう
người chỉ huy trận chiến, viên chỉ huy chiến trường
懸軍万里 けんぐんばんり
military expedition deep into enemy territory
軍団長 ぐんだんちょう
người chỉ huy đoàn
軍楽長 ぐんがくちょう
nhạc trưởng của ban nhạc quân đội
じゅねーぶぐんしゅくかいぎ ジュネーブ軍縮会議
Hội nghị về Giải giáp vũ khí tại Giơ-ne-vơ
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.