戦場
せんじょう「CHIẾN TRÀNG」
☆ Danh từ
Chiến trường
戦場
は
死
んだ
人々
と
瀕死
の
人々
でいっぱいだ。
Chiến trường đầy rẫy những người chết và những kẻ hấp hối.
Sa trường.

Từ đồng nghĩa của 戦場
noun
戦場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦場
戦場カメラマン せんじょうカメラマン
nhiếp ảnh gia chiến tranh, quay phim chiến đấu
古戦場 こせんじょう
chiến trường xưa
常在戦場 じょうざいせんじょう
always conducting oneself as though one were on a battlefield, being combat ready at all times (of a person)
戦場に行く せんじょうにいく
ra trận.
戦場に臨む せんじょうにのぞむ
lâm trận.
戦場潤滑油脂 せんじょうじゅんかつゆあぶら
dầu mỡ.
戦場航空阻止 せんじょうこうくうそし
chiến trường phơi sự ngăn cấm
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.