手かせ
てかせ「THỦ」
☆ Danh từ
Còng tay
彼
は
手
かせをはめられ、
刑務所
に
連
れて
行
かれた。
Anh ấy bị còng tay và bị đưa đến nhà tù.
Vật cản; chướng ngại; rào cản (khiến không thể hành động theo ý muốn)
彼
の
考
え
方
は
手
かせとなり、
新
しい
アイデア
を
実現
するのが
難
しい。
Cách suy nghĩ của anh ấy đang là rào cản, khiến cho việc thực hiện các ý tưởng mới trở nên khó khăn.
