手元
てもと「THỦ NGUYÊN」
☆ Trạng từ
Bên người; sẵn có
この
モデル
の
主
な
セールスポイント
が
耐衝撃性
だということを
考
えてみると、
私
の
手元
にある
製品
は
満足
のいくものではないと
思
います。
Mặc dù điểm bán hàng loại sản phẩm này là ngăn ngừa va chạm nhưng tôi cảm thấy sản phẩm tôi nhận không được thỏa mãn cho lắm
あなたの
役
に
立
ちそうな
ソフト
が、
偶然
、
私
の
手元
にあります
Tình cờ trong tay tôi có phần mềm có thể giúp được anh.
Động tác tay
手元
に
気
を
付
けて!
Hãy chú ý đến động tác tay!
Phần tay nắm của vật gì
すべての
事実
を
手元
にそろえる
Có tất cả các cơ sở lập luận trong tay
自分
の
手元
にある
ツール
を
利用
する
Sử dụng những công cụ có sẵn
Tiền mặt trong tay
Trong tay; bên tay
私
たちは、
膨大
な
顧客情報
を
手元
にもっている
Chúng tôi có trong tầm tay một cơ sở dữ liệu khổng lồ về khách hàng.
彼
の
手元
には、その
本
をまとめるだけの
十分
な
情報
がなかった。
Anh ta không có để thông tin để tập hợp thành sách mang bên mình. .

Từ trái nghĩa của 手元
手元 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手元
手元金 てもときん
số tiền mang theo, tiền sẵn có
勝手元 かってもと
nhà bếp, khu vực xung quanh bếp; công việc bếp núc; phí sinh hoạt
手元現金 てもとげんきん
tiền mặt
手元資金 てもとしきん
thanh khoản ngắn hạn
手元が狂う てもとがくるう
lỡ tay, trượt tay
手元流動性 てもとりゅうどうせい
liquidity on hand, ready liquidity cash plus marketable securities
元手 もとで
cấp vốn; vốn; kho
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên