手薄
てうす「THỦ BẠC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít
警備
が
手薄
である
Thiếu an toàn
手薄
な
在庫
を
探
して
陳列棚
をざっと
見渡
す
Kiểm tra cẩn thận trên giá vì thấy trong kho rất ít .

手薄 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手薄
薄手 うすで
(của) mỏng làm; ánh sáng; mỏng ra; cạn; coi thường vết thương
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
薄手タイプ ニトリルゴム手袋 うすでタイプ ニトリルゴム てぶくろ
găng tay cao su tổng hợp loại mỏng
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.
薄薄 うすうす
một cách thưa thớt; mảnh khảnh; mập mờ; một nhỏ bé
手こずらせ 手こずらせ
Lì lợn