薄手
うすで「BẠC THỦ」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
(của) mỏng làm; ánh sáng; mỏng ra; cạn; coi thường vết thương

Từ trái nghĩa của 薄手
薄手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薄手
薄手タイプ ニトリルゴム手袋 うすでタイプ ニトリルゴム てぶくろ
găng tay cao su tổng hợp loại mỏng
薄手タイプ 塩化ビニール手袋 うすでタイプ えんかビニール てぶくろ
găng tay cao su PVC loại mỏng
薄手タイプ 天然ゴム手袋 うすでタイプ てんねんゴムてぶくろ
găng tay cao su tự nhiên loại mỏng
手薄 てうす
sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.