手間
てま「THỦ GIAN」
☆ Danh từ
Công nhân tạm thời
Công sức; thời gian
手間損
Phí công
手間
がかかる
Tốn công sức tốn thời gian
Công việc; công việc tính công; công việc tính sản phẩm
これで
髪
の
セット
の
手間
が
省
けて、
朝
の
心配事
が
一
つ
減
るわ。
Bằng cách đó tôi sẽ bỏ bớt công việc với mái tóc của mình, bớt phải lo nghĩ đến nó vào mỗi buổi sáng.
あなたが
助
けてくれたので
夕食
を
作
る
手間
が
省
けた
Sự giúp đỡ của bạn đã giúp tôi thoát khỏi cảm giác phiền hà khi nấu bữa tối
Tiền công
手間
を
払
う
Trả tiền công .

手間 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手間
片手間 かたてま
trong thời gian rảnh rỗi; công việc vặt
手間暇 てまひま
thời gian và công sức; lo lắng
手間隙 てまひま
thời gian và công sức; lo lắng
手間賃 てまちん
tiền công lao động
一手間 ひとてま
một chút công sức; một bước bổ sung
二度手間 にどてま にどでま
Sự mất công mất sức gấp hai lần.
手間どる てまどる
chàng ràng.
手間取る てまどる
sự mất nhiều thời gian và công sức ngoài dự đoán