打ち手
うちて「ĐẢ THỦ」
Thợ chế tác mặt nạ Noh
能面師
の
仕事
は、
細
かい
表情
の
違
いを
表現
することが
求
められる。
Công việc của nghệ nhân làm mặt nạ Noh đòi hỏi phải thể hiện được sự khác biệt tinh tế trong biểu cảm.
☆ Danh từ
Xạ thủ
優
れた
打
ち
手
を
集
めた。
Tập hợp những xạ thủ xuất sắc.
Người đánh trống; tay trống
この
会
には、
熟練
した
和太鼓
の
打
ち
手
が
多
く
所属
している。
Hội này có nhiều nghệ nhân trống Taiko lão luyện.
Quân truy bắt (quân được cử đi để bắt địch, tội phạm,...)
熟練
の
打
ち
手
が
派遣
された。
Đội quân truy bắt giàu kinh nghiệm đã được cử đi.
Người chơi; kỳ thủ
彼は将棋の名打ち手として知られている。
Anh ấy được biết đến là một kỳ thủ shogi xuất sắc.
