承る
うけたまわる「THỪA」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Tiếp nhận; chấp nhận; nghe
上記
の
スケジュール
でお
客様
のご
都合
に
合
わない
場合
には、ご
注文
の
キャンセル
を
承
ることも
可能
でございます。
Trong trường hợp không khớp với kế hoạch ghi trên của quý khách thì chúng tôi có thể chấp nhận hủy bỏ đơn đặt hàng.
誠
に
残念
ですが、お
客様
は
当店
をご
利用
になってまだ1
年以内
ですので
信用取引
を
承
ることはできません。
Thật là đáng tiếc, quý khách hàng mới là khách trong vòng 1 năm nên không thể chấp nhận giao dịch tín dụng được. .

Bảng chia động từ của 承る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 承る/うけたまわるる |
Quá khứ (た) | 承った |
Phủ định (未然) | 承らない |
Lịch sự (丁寧) | 承ります |
te (て) | 承って |
Khả năng (可能) | 承れる |
Thụ động (受身) | 承られる |
Sai khiến (使役) | 承らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 承られる |
Điều kiện (条件) | 承れば |
Mệnh lệnh (命令) | 承れ |
Ý chí (意向) | 承ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 承るな |
承る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 承る
承 しょう
second line of a four-line Chinese poem
不承不承 ふしょうぶしょう
Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
伝承する でんしょうする
truyền; truyền cho
承知する しょうち
chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ; thừa nhận.
承認する しょうにんする
chấp thuận
了承する りょうしょう
công nhận; thừa nhận; cho phép; chấp nhận
承服する しょうふく
phục tùng; quy phục; chấp nhận.
継承する けいしょう けいしょうする
kế nhiệm.