承允
しょういん しょう いん「THỪA DUẪN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đồng ý; sự công nhận; thỏa thuận

Từ đồng nghĩa của 承允
noun
Bảng chia động từ của 承允
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 承允する/しょういんする |
Quá khứ (た) | 承允した |
Phủ định (未然) | 承允しない |
Lịch sự (丁寧) | 承允します |
te (て) | 承允して |
Khả năng (可能) | 承允できる |
Thụ động (受身) | 承允される |
Sai khiến (使役) | 承允させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 承允すられる |
Điều kiện (条件) | 承允すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 承允しろ |
Ý chí (意向) | 承允しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 承允するな |
承允 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 承允
允 いん
tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
允文允武 いんぶんいんぶ まことぶんまことたけ
được diễn tả bằng thơ trong những nghệ thuật quân đội và văn học
允恭 いんきょう まこときょう
sự lịch sự; thành thật
允許 いんきょ
sự cho phép; giấy phép
允可 いんか
sự cho phép; sự tán thành; sự chiều theo
承 しょう
second line of a four-line Chinese poem
不承不承 ふしょうぶしょう
Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
承久 じょうきゅう しょうきゅう
Joukyuu era (1219.4.12-1222.4.13)