投与量
とうよりょう「ĐẦU DỮ LƯỢNG」
☆ Danh từ
Liều (thuốc); liều lượng
肝機能
が
低下
している
患者
に
対
しては
投与量
を
調節
すること
Phải chỉnh liều lượng thuốc cho bệnh nhân suy gan
可能
な
投与量
の
調整
のために
定期的
に
医師
の
診察
を
受
ける
Đến gặp bác sĩ thường xuyên để có sự điều chỉnh phù hợp về liều lượng thuốc .

投与量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 投与量
薬物投与量算出 やくぶつとーよりょーさんしゅつ
tính toán liều lượng thuốc
投与 とうよ
liều dùng
舌下投与 ぜっかとーよ
chỉ định dùng dưới lưỡi
自己投与 じことーよ
tự chỉ định (liều dùng thuốc)
薬物投与 やくぶつとうよ
cho uống thuốc
酸素投与 さんそとうよ
cung cấp oxy (một kỹ thuật y tế được sử dụng để bổ sung oxy cho bệnh nhân)
経口投与 けいこうとうよ
(những liều cho) sự quản trị miệng
過剰投与 かじょうとうよ
quá liều (liều dùng thuốc)