担う
になう「ĐAM」
Cáng đáng
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Gánh vác
次代
を
担
うのは
君
たち
若者
だ。
Chính lớp trẻ các cháu sẽ là người gánh vác trách nhiệm của thời đại tiếp theo. .

Bảng chia động từ của 担う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 担う/になうう |
Quá khứ (た) | 担った |
Phủ định (未然) | 担わない |
Lịch sự (丁寧) | 担います |
te (て) | 担って |
Khả năng (可能) | 担える |
Thụ động (受身) | 担われる |
Sai khiến (使役) | 担わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 担う |
Điều kiện (条件) | 担えば |
Mệnh lệnh (命令) | 担え |
Ý chí (意向) | 担おう |
Cấm chỉ(禁止) | 担うな |
担う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 担う
輿望を担う よぼうをになう
có được sự tin tưởng và kỳ vọng của mọi người
一翼を担う いちよくをになう
 chia sẻ, chia sẻ gánh nặng
責任を担う せきにんをになう
đảm nhận trách nhiệm
担 たん
bờ giậu
りくがんきけんたんぽじょうけん(ほけん) 陸岸危険担保条件(保険)
điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm).
荷担 かたん
hỗ trợ; sự tham gia; sự giúp đỡ; sự đồng lõa; âm mưu
担当 たんとう
chịu trách nhiệm; đảm đương
担体 たんたい
vectơ; người mang