拝見
はいけん「BÁI KIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xem; chiêm ngưỡng
いただいた
資料
を
拝見
して
気付
いたのですが、
現在製品
を
多数発注
されているところですね。
Tôi nhận thấy khi xem xét vật liệu tôi nhận được thì hiện tại ngài đang đặt quá nhiều sản phẩm.
旅行日程拝見
しました。こちらはOKです。《
レ
》
Tôi xem bản lịch trình du lịch của bạn rồi. Mọi thứ đều ổn từ phía tôi.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng

Bảng chia động từ của 拝見
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拝見する/はいけんする |
Quá khứ (た) | 拝見した |
Phủ định (未然) | 拝見しない |
Lịch sự (丁寧) | 拝見します |
te (て) | 拝見して |
Khả năng (可能) | 拝見できる |
Thụ động (受身) | 拝見される |
Sai khiến (使役) | 拝見させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拝見すられる |
Điều kiện (条件) | 拝見すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 拝見しろ |
Ý chí (意向) | 拝見しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 拝見するな |
拝見 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 拝見
拝見する はいけん
xem; chiêm ngưỡng
お手並み拝見 おてなみはいけん
Hãy cho chúng tôi xem khả năng của anh đi
ジロジロ見る ジロジロ見る
Nhìn chằm chằm
見に入る 見に入る
Nghe thấy
もとめる(いけんを) 求める(意見を)
trưng cầu.
拝 はい
tôn kính
夢にまで見た ゆめ にまで見た
Hy vọng mãnh liệt đến mức nhắm mắt cũng thấy mở mắ cũng thấy 
三拝九拝 さんぱいきゅうはい
làm lễ thể hiện sự tôn kính với ai đó; lời trang trọng viết ở cuối thư thể hiện sự tôn kính