拡充
かくじゅう「KHUẾCH SUNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự mở rộng
雇用創出策
の
拡充
Mở rộng các chính sách tạo công ăn việc làm
ブランド拡充
Mở rộng thương hiệu
後方支援
の
拡充
Mở rộng chi viện hậu phương .

Bảng chia động từ của 拡充
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拡充する/かくじゅうする |
Quá khứ (た) | 拡充した |
Phủ định (未然) | 拡充しない |
Lịch sự (丁寧) | 拡充します |
te (て) | 拡充して |
Khả năng (可能) | 拡充できる |
Thụ động (受身) | 拡充される |
Sai khiến (使役) | 拡充させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拡充すられる |
Điều kiện (条件) | 拡充すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 拡充しろ |
Ý chí (意向) | 拡充しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 拡充するな |
拡充 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 拡充
事業拡充 じぎょうかくじゅう
sự mở rộng doanh nghiệp
充塞 じゅうそく
nút; đầy đủ lên trên; hiện thân đầy; dừng lên trên
充備 じゅうび
hoàn thành; sự hoàn thiện; trang bị đầy đủ
充填 じゅうてん
làm đầy; cắm vào; cung cấp thêm; lấp đầy (trong răng); nạp (súng với đạn, camêra với phim)
リア充 リアじゅう
Người hài lòng với cuộc sống thực (ngoại tuyến) của mình
充満 じゅうまん
đầy rẫy; tràn trề
補充 ほじゅう
bổ sung
充当 じゅうとう
sự định vị; sự chiếm hữu