拾う
ひろう「THẬP」
Lượm
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Nhặt
僕
は
通
りでこの
時計
を
拾
った.
Tôi nhặt được chiếc đồng hồ này trên phố
海岸
で
貝殻
を
拾
う
Nhặt nhạnh vỏ sò trên bãi biển

Từ đồng nghĩa của 拾う
verb
Từ trái nghĩa của 拾う
Bảng chia động từ của 拾う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拾う/ひろうう |
Quá khứ (た) | 拾った |
Phủ định (未然) | 拾わない |
Lịch sự (丁寧) | 拾います |
te (て) | 拾って |
Khả năng (可能) | 拾える |
Thụ động (受身) | 拾われる |
Sai khiến (使役) | 拾わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拾う |
Điều kiện (条件) | 拾えば |
Mệnh lệnh (命令) | 拾え |
Ý chí (意向) | 拾おう |
Cấm chỉ(禁止) | 拾うな |
拾う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 拾う
石を拾う いしをひろう
Nhặt hòn đá lên
骨を拾う ほねをひろう
giúp đỡ, chăm sóc
年を拾う としをひろう
để trồng cũ (già)
火中の栗を拾う かちゅうのくりをひろう
sẵn sàng liều mình vì người khác
捨てる神在れば拾う神在り すてるかみあればひろうかみあり
Trong rủi có may
拾 じゅう
nhặt
拾遺 しゅうい
những thứ lượm lặt được; Thập di (tên gọi viên thị thần thời nhà Đường)
拾得 しゅうとく
giấu; giấu diếm