持参
じさん「TRÌ THAM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đem theo; sự mang theo
弁当持参
で
労働
する
Đem theo cặp lồng cơm đi làm .

Từ đồng nghĩa của 持参
noun
Bảng chia động từ của 持参
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 持参する/じさんする |
Quá khứ (た) | 持参した |
Phủ định (未然) | 持参しない |
Lịch sự (丁寧) | 持参します |
te (て) | 持参して |
Khả năng (可能) | 持参できる |
Thụ động (受身) | 持参される |
Sai khiến (使役) | 持参させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 持参すられる |
Điều kiện (条件) | 持参すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 持参しろ |
Ý chí (意向) | 持参しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 持参するな |
持参 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持参
持参人 じさんにん じさんじん
người mang
持参金 じさんきん
của hồi môn, tài năng, thiên tư
弁当持参 べんとうじさん
tự đem cơm trưa; mang theo cơm trưa
持参する じさん
mang theo; đem theo.
持参薬管理 じさんやくかんり
điều soát thuốc
持参人払手形 じさんにんばらいてがた
hối phiếu vô danh.
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi
参 しん さん
chòm sao "tam sao thất bản" của trung quốc (một trong nhị thập bát tú)