指をくわえる
Ghen tị

Bảng chia động từ của 指をくわえる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 指をくわえる/ゆびをくわえるる |
Quá khứ (た) | 指をくわえた |
Phủ định (未然) | 指をくわえない |
Lịch sự (丁寧) | 指をくわえます |
te (て) | 指をくわえて |
Khả năng (可能) | 指をくわえられる |
Thụ động (受身) | 指をくわえられる |
Sai khiến (使役) | 指をくわえさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 指をくわえられる |
Điều kiện (条件) | 指をくわえれば |
Mệnh lệnh (命令) | 指をくわえいろ |
Ý chí (意向) | 指をくわえよう |
Cấm chỉ(禁止) | 指をくわえるな |
指をくわえる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指をくわえる
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
手を加える てをくわえる
can thiệp
指を折る ゆびをおる
đếm bằng ngón tay
thú tội, thú nhận, xưng tội; nghe xưng tội
水を貯える みずをたくわえる
chứa nước.
sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn, sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn, sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật, cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả, cái ép; máy ép; máy nén bàn là, máy in ; nhà máy in; thuật in; sự in, báo chí, tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...), sự căng hết, ép, nép, bóp, ấn, là, ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt, thúc ép, thúc bách, dồn ép, thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép, nhấn mạnh, đè nặng, xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy, hối hả, vội vã, tất bật, (+ on, upon) đè nặng, ấn xuống, ép xuống, đè xuống, đòi hỏi thúc bách, thúc gấp, ép ra, vắt ra, xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại, sự bắt lính, lấy, tước đoạt, trưng dụng
川を越える かわをこえる
vượt qua sông
苗植をえる なわうをえる
cấy mạ.