授業
じゅぎょう「THỤ NGHIỆP」
Buổi học, giờ học
授業が終わった急いで駆けつけてみたところが、コンサートはもうほとんど終わってしまった。
Học xong là tôi vội chạy đến ngay, thế nhưng lúc ấy buổi hòa nhạc hầu như đã kết thúc rồi.
授業
は
正午
に
中断
して、
昼食
を
食
べた。
Các lớp học dừng lại vào buổi trưa, khi chúng tôi ăn trưa.
授業中
に
話
をするな。
Đừng nói giữa buổi học.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảng bài; sự lên lớp

Từ đồng nghĩa của 授業
noun
Bảng chia động từ của 授業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 授業する/じゅぎょうする |
Quá khứ (た) | 授業した |
Phủ định (未然) | 授業しない |
Lịch sự (丁寧) | 授業します |
te (て) | 授業して |
Khả năng (可能) | 授業できる |
Thụ động (受身) | 授業される |
Sai khiến (使役) | 授業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 授業すられる |
Điều kiện (条件) | 授業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 授業しろ |
Ý chí (意向) | 授業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 授業するな |