掻っ捌く
かっさばく「TAO」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Mổ; rạch
猟師
は
獲物
を
掻
っ
捌
いて、
肉
を
取
り
出
した。
Người thợ săn mổ con mồi và lấy thịt ra.

Bảng chia động từ của 掻っ捌く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掻っ捌く/かっさばくく |
Quá khứ (た) | 掻っ捌いた |
Phủ định (未然) | 掻っ捌かない |
Lịch sự (丁寧) | 掻っ捌きます |
te (て) | 掻っ捌いて |
Khả năng (可能) | 掻っ捌ける |
Thụ động (受身) | 掻っ捌かれる |
Sai khiến (使役) | 掻っ捌かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掻っ捌く |
Điều kiện (条件) | 掻っ捌けば |
Mệnh lệnh (命令) | 掻っ捌け |
Ý chí (意向) | 掻っ捌こう |
Cấm chỉ(禁止) | 掻っ捌くな |
掻っ捌く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 掻っ捌く
捌く さばく
Làm thịt, giải phẩu các loại như chim hay cá
引っ掻く ひっかく
Cào, cấu, gãi
掻く かく
cào; bới
湯掻く ゆがく
Đun sôi nửa chừng, nấu chín tới, luộc sơ
藻掻く もがく
đấu tranh; vật lộn
足掻く あがく
cào chân xuống đất (ngựa); lồng lộn lên (muốn chạy); dậm chân xuống đất (ngựa); nóng lòng; đấu tranh cho tự do; nỗ lực để thoát khỏi tình trạng xấu làm náo loạn, rối rắm do chơi khăm (trẻ em)
売り捌く うりさばく
bán hết hàng; bán hàng rộng rãi khắp nơi
取り捌く とりさばく
để ổn định (một vấn đề)