揃う
そろう「TIỄN」
Đông đủ, cùng nhau
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Chuẩn bị, thu thập đầy đủ
その
店
はいろいろの
商品
をそろえている.
Cửa hàng đó chuẩn bị nhiều mặt hàng phong phú trong kho.
あの
人
の
所
には
中国
の
美術品
がよくそろっている.
Anh ta có một bộ sưu tập các tác phẩm mỹ thuật của Trung Quốc. .

Bảng chia động từ của 揃う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 揃う/そろうう |
Quá khứ (た) | 揃った |
Phủ định (未然) | 揃わない |
Lịch sự (丁寧) | 揃います |
te (て) | 揃って |
Khả năng (可能) | 揃える |
Thụ động (受身) | 揃われる |
Sai khiến (使役) | 揃わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 揃う |
Điều kiện (条件) | 揃えば |
Mệnh lệnh (命令) | 揃え |
Ý chí (意向) | 揃おう |
Cấm chỉ(禁止) | 揃うな |
揃う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 揃う
出揃う でそろう
để xuất hiện tất cả cùng nhau; để là tất cả hiện hữu
咲き揃う さきそろう
sự nở hoa rộ, sự nở rộ (hoa)
粒が揃う つぶがそろう
to be equal, to be uniform (in size and quality), to be uniformly excellent
生え揃う はえそろう
to all come in (e.g. teeth), to all come out (e.g. seedlings, flowers)
一通り揃う ひととおりそろう
tập hợp đầy đủ, tập trung đầy đủ
条件が揃う じょうけんがそろう
để thỏa mãn những yêu cầu
三拍子揃う さんびょうしそろう
meeting all three important conditions, being a triple threat, being ideal
揃い そろい
đặt; thỏa mãn; đồng phục