援護
えんご「VIÊN HỘ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trợ giúp
その
団体
は
貧
しい
人々
を
援護
している。
Tổ chức đó trợ giúp người nghèo. .

Từ đồng nghĩa của 援護
noun
Bảng chia động từ của 援護
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 援護する/えんごする |
Quá khứ (た) | 援護した |
Phủ định (未然) | 援護しない |
Lịch sự (丁寧) | 援護します |
te (て) | 援護して |
Khả năng (可能) | 援護できる |
Thụ động (受身) | 援護される |
Sai khiến (使役) | 援護させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 援護すられる |
Điều kiện (条件) | 援護すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 援護しろ |
Ý chí (意向) | 援護しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 援護するな |
援護 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 援護
要援護 ようえんご
yêu cầu hỗ trợ
要援護者 ようえんごしゃ
người cần sự giúp đỡ
被爆者援護法 ひばくしゃえんごほう
đạo luật cứu trợ nạn nhân bom nguyên tử
ぶっきょうきゅうえんせんたー 仏教救援センター
Trung tâm Hỗ trợ Người theo đạo Phật.
じゃーなりすとほごいいんかい ジャーナリスト保護委員会
ủy ban Bảo vệ Nhà báo.
在宅介護支援サービス ざいたくかいごしえんサービス
dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
赴援 ふえん
tăng cường, củng cố; tăng viện