敵に塩を送る
てきにしおをおくる
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Nối giáo cho giặc

Bảng chia động từ của 敵に塩を送る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 敵に塩を送る/てきにしおをおくるる |
Quá khứ (た) | 敵に塩を送った |
Phủ định (未然) | 敵に塩を送らない |
Lịch sự (丁寧) | 敵に塩を送ります |
te (て) | 敵に塩を送って |
Khả năng (可能) | 敵に塩を送れる |
Thụ động (受身) | 敵に塩を送られる |
Sai khiến (使役) | 敵に塩を送らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 敵に塩を送られる |
Điều kiện (条件) | 敵に塩を送れば |
Mệnh lệnh (命令) | 敵に塩を送れ |
Ý chí (意向) | 敵に塩を送ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 敵に塩を送るな |
敵に塩を送る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敵に塩を送る
アルカリえん アルカリ塩
muối có chất kiềm
敵を破る てきをやぶる
đánh bại kẻ thù
アルキルベンゼンスルホンさんえん アルキルベンゼンスルホン酸塩
chất alkyl benzene sulfonate.
敵に回る てきにまわる
đối địch
梅を塩に漬ける うめをしおにつける
muối mơ; ngâm mơ muối
敵に後ろを見せる てきにうしろをみせる
to flee from one's enemy, to turn tail
塩をする しおをする
rắc muối, bỏ muối
敵に掛かる てきにかかる
để tấn công dồn dập kẻ thù