敵を破る
てきをやぶる「ĐỊCH PHÁ」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Đánh bại kẻ thù

Bảng chia động từ của 敵を破る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 敵を破る/てきをやぶるる |
Quá khứ (た) | 敵を破った |
Phủ định (未然) | 敵を破らない |
Lịch sự (丁寧) | 敵を破ります |
te (て) | 敵を破って |
Khả năng (可能) | 敵を破れる |
Thụ động (受身) | 敵を破られる |
Sai khiến (使役) | 敵を破らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 敵を破られる |
Điều kiện (条件) | 敵を破れば |
Mệnh lệnh (命令) | 敵を破れ |
Ý chí (意向) | 敵を破ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 敵を破るな |
敵を破る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敵を破る
敵の堅を破る てきのけんをやぶる
tới những sự phòng thủ kẻ mạnh gãy (của) kẻ thù
殻を破る からをやぶる
phá bỏ suy nghĩ và thói quen của bản thân từ trước đến nay
獄を破る ごくをやぶる
vượt ngục, phá ngục
戒を破る かいをやぶる
Phá vỡ các điều răn của Phật
義を破る ぎをやぶる
phá vỡ lòng tin
戸を破る とをやぶる
phá cửa, làm gãy cửa...
紙を破る かみをやぶる
xé giấy
重囲を破る じゅういをやぶる
phá vòng vây.