斤量
きんりょう「CÂN LƯỢNG」
☆ Danh từ
Khối lượng; trọng lượng.

Từ đồng nghĩa của 斤量
noun
斤量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 斤量
斤 きん
kin; ổ
斧斤 ふきん
Cái rìu.
一斤 いっきん
một kin
斤目 きんめ
làm nặng thêm
一斤染め いっこんぞめ いっきんぞめ
màu hồng nhạt; màu hồng lợt
量 りょう
khối lượng
線量当量 せんりょうとうりょう
liều tương đương (đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người)
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền