断る
ことわる「ĐOẠN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
Cảnh cáo; nói rõ
断
っておくが、
定職
を
持
たない
男
となんか
結婚
させないからな。
Tao nói rõ trước, tao sẽ không cho mày lấy cái thằng chẳng có nghề nghiệp ổn định gì cả.
Từ chối; không chấp nhận; bác bỏ
私
はその
金
を
受
け
取
ることを
断
った。
Tôi từ chối rằng mình đã nhận số tiền ấy. .

Từ đồng nghĩa của 断る
verb
Từ trái nghĩa của 断る
Bảng chia động từ của 断る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 断る/ことわるる |
Quá khứ (た) | 断った |
Phủ định (未然) | 断らない |
Lịch sự (丁寧) | 断ります |
te (て) | 断って |
Khả năng (可能) | 断れる |
Thụ động (受身) | 断られる |
Sai khiến (使役) | 断らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 断られる |
Điều kiện (条件) | 断れば |
Mệnh lệnh (命令) | 断れ |
Ý chí (意向) | 断ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 断るな |