既決
きけつ「KÍ QUYẾT」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Đã quyết định; đã định rõ; đã giải quyết

Từ trái nghĩa của 既決
既決 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 既決
既決囚 きけつしゅう
người bị kết án tù, người tù, kết án, tuyên bố có tội, làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội tù...)
けっして・・・しない 決して・・・しない
không bao giờ.
既倒 きとう
đã ngã, đã đổ
既得 きとく
Đã có được; đã đạt được
既読 きどく
đã đọc
既卒 きそつ
những người sau khi tốt nghiệp cấp ba, trường nghề, đại học,... nhưng chưa từng đi làm một lần nào (người không có kinh nghiệm xã hội)
既女 きじょ
người phụ nữ đã kết hôn
既習 きしゅう
đã học; đã được dạy