日勤
にっきん「NHẬT CẦN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc đi làm hàng ngày; ca làm việc ban ngày
夜勤
を
日勤
に
替
えてもらった..
Giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc ban ngày thì ...
毎日勤勉
に
勉強
することで〜で
上達
する
Tiến bộ~ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày .

Từ trái nghĩa của 日勤
Bảng chia động từ của 日勤
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 日勤する/にっきんする |
Quá khứ (た) | 日勤した |
Phủ định (未然) | 日勤しない |
Lịch sự (丁寧) | 日勤します |
te (て) | 日勤して |
Khả năng (可能) | 日勤できる |
Thụ động (受身) | 日勤される |
Sai khiến (使役) | 日勤させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 日勤すられる |
Điều kiện (条件) | 日勤すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 日勤しろ |
Ý chí (意向) | 日勤しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 日勤するな |
日勤 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 日勤
出勤日 しゅっきんび
ngày đi làm, ngày làm việc
にっソ 日ソ
Nhật-Xô
休日出勤 きゅうじつしゅっきん
sự đi làm vào ngày nghỉ lễ
日中勤務 にっちゅうきんむ
làm việc cả ngày
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
にちイしんぜん 日イ親善
Sự quan hệ thân thiện giữa Nhật bản và Israel.
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp