日差し
ひざし「NHẬT SOA」
☆ Danh từ
Ánh sáng mặt trời; ánh nắng; tia nắng
苦
い
経験
で
知
っているのだが、あの
辺
りはかなり
日差
しが
強
くなる
Đã có kinh nghiệm từ thủa còn trẻ, ánh năng vùng đó rất gay gắt
老後
とその
生活費
のために
備
えよ。
朝
の
日差
しが
一日中続
くことはないように、いつかは
働
けなくなるから。
Cần chuẩn bị cho việc chi tiêu và tuổi già. Bởi vì không phải lúc nào cũng có ánh nắng mặt trời (Không thể biết trước được điều gì sẽ xảy ra) .

Từ đồng nghĩa của 日差し
noun