明
さや みん めい みょう「MINH」
☆ Danh từ
Minh mẫn, trí tuệ, sáng suốt

Từ trái nghĩa của 明
明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明
明明 あきらあきら
say mèm
明明後日 しあさって みょうみょうごにち
ngày kìa; 3 ngày sau
明明白白 めいめいはくはく
rõ như ban ngày, quá rõ ràng, hiển nhiên
明けの明星 あけのみょうじょう
Sao Kim ở phương đông lúc bình minh.
夜明けの明星 よあけのみょうじょう
ngôi sao buổi sáng
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.