明か
さやか「MINH」
☆ Tính từ đuôi な
Trong lành, tươi sáng

Từ trái nghĩa của 明か
明か được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明か
明かす あかす
làm rõ; vạch trần; tiết lộ; làm sáng tỏ
明かり あかり
ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa
明かん あかん アカン
vô dụng, không tốt, vô vọng
灯明かり ひあかり ほあかり
ánh sáng đèn, ánh đuốc
花明かり はなあかり
sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối.
夜明かし よあかし
thức suốt đêm; lễ bái cầu nguyện suốt đêm
月明かり つきあかり
ánh sáng từ trăng
薄明かり うすあかり
ánh sáng mờ mờ