明らめる
あきらめる「MINH」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ, tha động từ
Làm rõ, làm sáng tỏ

Bảng chia động từ của 明らめる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明らめる/あきらめるる |
Quá khứ (た) | 明らめた |
Phủ định (未然) | 明らめない |
Lịch sự (丁寧) | 明らめます |
te (て) | 明らめて |
Khả năng (可能) | 明らめられる |
Thụ động (受身) | 明らめられる |
Sai khiến (使役) | 明らめさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明らめられる |
Điều kiện (条件) | 明らめれば |
Mệnh lệnh (命令) | 明らめいろ |
Ý chí (意向) | 明らめよう |
Cấm chỉ(禁止) | 明らめるな |
明らめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 明らめる
明らめる
あきらめる
làm rõ, làm sáng tỏ
明らむ
あからむ
rạng sáng
Các từ liên quan tới 明らめる
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
明るむ あかるむ
trở nên rực rỡ vào lúc bình minh (đặc biệt là bầu trời)
明らか あきらか
rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa
明明 あきらあきら
say mèm
明る あかる
tươi sáng, rõ ràng
せんめいみしょう(つみに)ほけんしょうけん 鮮明未詳(積荷)保険証券
đơn bảo hiểm bao.