明らか
あきらか「MINH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa
言
ったことは
明
らかです
Điều đã nói đã thành ra rõ ràng.
私
の
進
む
方向
は
明
らかだ
Hướng đi của tôi đã rõ ràng
火
を
見
るより
明
らか
Sáng như ban ngày
Sự rõ ràng; sự hiển nhiên.
明
らかにうわさは
真実
ではない。
Rõ ràng, tin đồn là không đúng sự thật.
明
らかに、
彼
らは
彼
の
富
と
地位
を
妬
んでいる。
Rõ ràng, họ ghen tị với sự giàu có và địa vị của anh.
明
らかな
事実
を
説明
する
Trình bày sự việc một cách rõ ràng .

Từ đồng nghĩa của 明らか
adjective
明らか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明らか
明らかに あきらかに
Rõ ràng,hiển nhiên
明らかになる あきらかになる
trở nên rõ ràng
明らかにする あきらかにする
Vạch trần, phơi bày, làm sáng tỏ
明らかな事実 あきらかなじじつ
Sự thực hiển nhiên
自ずから明らか おのずからあきらか
tự chứng minh
火を見るより明らか ひをみるよりあきらか
rõ như ban ngày, điều hiển nhiên
火を見るよりも明らか ひをみるよりもあきらか
rõ ràng như ban ngày
火を見るより明らかである ひをみるよりあきらかである
rõ như ban ngày (thường dùng chỉ việc biết trước kết quả xấu chắc chắn sẽ xảy ra)