明日の事を言えば鬼が笑う
あすのことをいえばおにがわらう
☆ Thành ngữ
Nói trước bước không qua
明日
の
事
を
言
えば
鬼
が
笑
うと
言
うけれど、
計画
は
大切
だと
思
う。
Người ta nói rằng "nói trước bước không qua", nhưng tôi nghĩ lập kế hoạch vẫn quan trọng.

明日の事を言えば鬼が笑う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明日の事を言えば鬼が笑う
来年の事を言うと鬼が笑う らいねんのことをいうとおにがわらう
không ai nói trước được điều gì
鬼が笑う おにがわらう
đáng cười, nực cười
人の事を言う ひとのことをいう
to find fault with other people rather than oneself, the pot calling the kettle black
仕事の鬼 しごとのおに
làm việc là ma quỉ; phụ tá cho công việc
実を言えば じつをいえば
như một vấn đề của thực tế, nói sự thật
実の事を言うと じつのことをいうと
nếu nói sự thật thì...
鬼刑事 おにけいじ
làm nứt trinh thám
鬼宿日 きしゅくにち
"ngày ma" (một ngày cực kỳ tốt lành theo âm lịch cho mọi thứ trừ đám cưới)