映画を撮る
えいがをとる
☆ Cụm từ
Quay phim; làm phim
映画
を
撮影
する
Quay phim (làm phim)
その
監督
は、
社会
や
政治
にかかわる
映画
を
撮
り
続
けている。
Đạo diễn đó tiếp tục làm phim về xã hội và chính trị
この
映画
を
撮
り
終
えた
時
、
私
は
自分
の
中
に
何
も
残
っていなかった。
Sau khi quay xong bộ phim này, tôi chẳng còn gì (chẳng còn một đồng xu dính túi)
