Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
春寒
しゅんかん
thời tiết lạnh sau khi lập xuân
フトコロが寒い フトコロが寒い
Hết tiền , giống viêm màng túi
寒寒 さむざむ
lành lạnh, hơi lạnh
寒 かん さむ さぶ
giữa mùa đông, đông chí
春 はる
mùa xuân
大寒小寒 おおさむこさむ
first verse of a nursery rhyme sung by children on cold days (similar to "It's Raining, It's Pouring")
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân
寒寒した心 さむざむしたこころ
hững hờ, lạnh lùng
秋寒 あきさむ
tiết trời se lạnh vào mùa thu
「XUÂN HÀN」
Đăng nhập để xem giải thích