春田
はるた「XUÂN ĐIỀN」
☆ Danh từ
Ruộng mùa xuân
春田
の
風景
は、
芽
が
出始
めた
緑
で
美
しく
彩
られています。
Cảnh quan ruộng mùa xuân được tô điểm bởi sắc xanh của những mầm non mới nhú.

春田 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春田
春田打ち はるたうち
lễ tái hiện canh tác lúa (nghi lễ truyền thống vào dịp Tết Nguyên Đán để cầu mong một mùa màng bội thu)
たはた、た 田畑、田
đồng ruộng.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
春 はる
mùa xuân
青春 せいしゅん 青春切符はずいぶん活用させてもらったわ。
tuổi xuân
杪春 びょうしゅん
cuối xuân
春坊 はるぼう
biệt danh cho những tên như haruo hoặc haruko
春霰 しゅんさん
cơn mưa đá mùa xuân