滋味に富む
じみにとむ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Bổ, có chất bổ; dinh dưỡng
Thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào, vui thích, khoái

Bảng chia động từ của 滋味に富む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 滋味に富む/じみにとむむ |
Quá khứ (た) | 滋味に富んだ |
Phủ định (未然) | 滋味に富まない |
Lịch sự (丁寧) | 滋味に富みます |
te (て) | 滋味に富んで |
Khả năng (可能) | 滋味に富める |
Thụ động (受身) | 滋味に富まれる |
Sai khiến (使役) | 滋味に富ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 滋味に富む |
Điều kiện (条件) | 滋味に富めば |
Mệnh lệnh (命令) | 滋味に富め |
Ý chí (意向) | 滋味に富もう |
Cấm chỉ(禁止) | 滋味に富むな |
滋味に富む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 滋味に富む
滋味 じみ
chất dinh dưỡng; bổ ích; thơm ngon; thức ăn giàu chất bổ dưỡng
機知に富む きちにとむ
để (thì) lanh trí; để (thì) nhiều tiềm năng
資源に富む しげんにとむ
để có nhiều những tài nguyên tự nhiên
富む とむ
giàu có
春秋に富む しゅんじゅうにとむ
để (thì) trẻ
独創性に富む どくそうせいにとむ
khéo léo, tài tình, mưu trí
滋殖 じしょく
tái sản xuất những số lớn bên trong; nhân lên
滋養 じよう
dinh dưỡng.