昼食後
ちゅうしょくご「TRÚ THỰC HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Sau bữa trưa
昼食後
、
コーヒー
を
一杯
いかがですか。
Làm thế nào về một tách cà phê sau bữa trưa?
昼食後彼
らは
次
の
目的地
に
向
かった。
Sau bữa trưa, lên đường đến điểm đến tiếp theo.
昼食後
また
授業
が2
時間
ある。
Sau bữa trưa, chúng tôi có hai lớp học nữa.
