食後
しょくご「THỰC HẬU」
Sau khi ăn
食後
のげっぷ
Ợ hơi sau khi ăn
食後胃
がもたれる。
Tôi bị trầm trọng hơn sau khi ăn.
食後
に
味
わう
コニャック
Rược cô- nhắc nhâm nhi sau khi ăn .
Sau bữa ăn
食後私
は
コーヒー
なしではいけない。
Tôi không thể pha cà phê sau bữa ăn.
食後
にこの
薬
を
服用
しなさい。
Uống thuốc này sau bữa ăn.
食後私
は
コーヒー
なしではいられない。
Tôi không thể làm gì nếu không có cà phê sau bữa ăn.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Sau bữa ăn, sau khi ăn
食後私
は
コーヒー
なしではいけない。
Tôi không thể pha cà phê sau bữa ăn.
食後
にこの
薬
を
服用
しなさい。
Uống thuốc này sau bữa ăn.
食後私
は
コーヒー
なしではいられない。
Tôi không thể làm gì nếu không có cà phê sau bữa ăn.

Từ trái nghĩa của 食後
食後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 食後
朝食後 ちょうしょくご
sau bữa sáng
昼食後 ちゅうしょくご
sau bữa trưa
食後酒 しょくごしゅ
đồ uống tốt cho tiêu hóa
夕食後 ゆうしょくご
sau bữa ăn tối
しょくパン 食パン
bánh mỳ.
レトルトしょくひん レトルト食品
một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao.
インスタントしょくひん インスタント食品
thực phẩm ăn liền
アルカリせいしょくひん アルカリ性食品
thức ăn có kiềm.