時
とき じ どき「THÌ」
☆ Danh từ
Giờ phút; giây phút
大事
な
時
Giờ phút trọng đại
危急存亡
の
時
Giây phút sống còn
Lúc đó
時
の
政府
Chính phủ lúc đó
Lúc; khi; thời gian
時
のたつのを
忘
れる
Quên thời gian trôi đi
時
を
稼
ぐ
Tranh thủ thời gian
時
は
金
なり
Thời gian là vàng
Mùa
若葉
の
時
Thời tiết đầu xuân
Thời cơ; cơ hội
今
こそ
時
だ
Bây giờ chính là dịp tốt
Thời đại; thời kỳ
時
に
合
う
Gặp thời
若
い
時
Thời còn trẻ
Thời điểm
雄鳥
が
時
を
作
る
Gà gáy sáng.
Có khi; có lúc
時
にはかつこともあって、
時
として
失敗
に
終
わることもないではない
Cũng có lúc thắng, cũng có lúc thua

Từ đồng nghĩa của 時
noun
時 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 時
時時 ときどき
Đôi khi
時分時 じぶんどき
giờ ăn
何時何時 いついつ なんじなんじ
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
時時刻刻 じじこっこく
từ giờ này sang giờ khác, từ thời điểm này sang thời điểm khác; mọi thứ xảy ra nối tiếp nhau, theo thời gian
何時時分 いつじぶん
vào khoảng thời gian nào, khoảng lúc nào, khoảng khi nào; khi nào, lúc nào
時世時節 ときよじせつ
times and situations, the course of events of the times, a turn of Fortune's wheel
その時はその時 そのときはそのとき
lúc đó hẵng hay
何時何時までも いついつまでも なんじなんじまでも
mập mờ, vô hạn định, không biết đến bao giờ