景観権
けいかんけん「CẢNH QUAN QUYỀN」
☆ Danh từ
Quyền cảnh quan
観光地
では
景観権
を
考慮
しながら
都市開発
を
進
める
必要
がある。
Ở các khu du lịch, cần phát triển đô thị mà vẫn cân nhắc đến quyền cảnh quan.

景観権 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 景観権
景観 けいかん
; cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật
アクセスけん アクセス権
quyền truy cập; quyền tiếp cận; quyền thâm nhập
からーかんこうかみ カラー観光紙
giấy ảnh màu.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
けいひんづきでんしげーむ 景品付き電子ゲーム
Trò chơi điện tử có thưởng.
景 けい
cảnh; cảnh đẹp
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
観 かん
quan điểm; khiếu; cách nhìn; quan niệm