書き方
かきかた「THƯ PHƯƠNG」
☆ Danh từ
Cách viết; phương pháp viết
英文
の
書
き
方
を
勉強
したのは、
アメリカ
の
友人
に
メール
を
書
くためだった。
Lý do mà tôi học viết tiếng Anh là để viết thư cho bạn ở Mỹ.
あの
子
に
アルファベット
の
書
き
方
なんて
教
えてもしょうがないよ!
読
めもしないんだから!
Thằng nhóc kia chẳng có cách nào để dạy viết chữ ABC được! Cũng không biết đọc luôn. .

書き方 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 書き方
分別書き方 ぶんべつかきかた
cách viết tương ứng
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
やる気のある方 やる気のある方
Người có tinh thần trách nhiệm
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
書き抜き かきぬき
đoạn trích.
抜き書き ぬきがき
Đoạn trích; trích đoạn