書き言葉
かきことば「THƯ NGÔN DIỆP」
☆ Danh từ
Từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết
その
国
の
人々
は、
約
100
年前
まで
書
き
言葉
を
持
たなかった。
Những con người ở đất nước kia 100 năm trước đây không có ngôn ngữ viết.
書
き
言葉
に
比
べて
話
し
言葉
ではどのような
形式
がより
多用
されるのかを
発見
する
Tôi đã phát hiện cách sử dụng từ ngữ trong văn nói so với văn viết như thế nào thì tốt rồi .

Từ trái nghĩa của 書き言葉
書き言葉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 書き言葉
言葉書き ことばがき
mở đầu; ghi chú giải thích; đấu đề
言葉付き ことばつき
giọng điệu của lời nói, cách nói
葉書 はがき ハガキ
bưu thiếp.
言葉 ことば けとば
câu nói
ら抜き言葉 らぬきことば
Lược bỏ bớt từ
エコー葉書 エコーはがき
bưu thiếp có một phần ba dưới cùng của mặt trước dành cho quảng cáo và được bán với giá thấp hơn bưu thiếp thông thường
絵葉書 えはがき
bưu ảnh
葉書大 はがきだい
kích thước bưu thiếp