月
がつ げつ つき「NGUYỆT」
Mặt trăng
月
が
出
た。
Mặt trăng đã khuất.
月
は
昇
った。
Mặt trăng đã ló dạng.
月
の
光
が
湖
を
照
らしていた。
Mặt trăng đã ở trên hồ.
Thái âm
☆ Danh từ
Tháng
月給
が
上
がる
Tăng tiền lương hàng tháng .
月間報告書
を
添付
します。
Đính kèm là báo cáo hàng tháng của tôi.
月日
がどんどん
過
ぎていったが、
彼
の
消息
は
何
も
聞
こえてこなかった。
Nhiều tháng trôi qua mà vẫn không có tin tức gì về anh.
Trăng
月
が
出
た。
Mặt trăng đã khuất.
月
は
昇
った。
Mặt trăng đã ló dạng.
月
の
光
が
湖
を
照
らしていた。
Mặt trăng đã ở trên hồ.
Vầng trăng.
月
は
優
しい
光
を
投
げかけた。
Vầng trăng tỏa ánh sáng dịu dàng.
月
の
オーラ
Vầng hào quang xung quanh mặt trăng
月
が
澄
んでいる。
Vầng trăng sáng vằng vặc.

Từ đồng nghĩa của 月
noun
Từ trái nghĩa của 月
月 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月
月月 つきつき
mỗi tháng
月旦 げったん
Ngày đầu tiên của tháng Giêng
月間 げっかん
một tháng (liên quan đến một sự kiện nào đó), ví dụ: Tháng an toàn giao thông (交通安全月間)
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
親月 おやづき
tháng bảy âm lịch (tháng lễ Vu Lan)
月火 げつか
thứ 2 và thứ 3
橘月 たちばなづき
tháng 5 âm lịch
月事 げつじ つきごと
sự thấy kinh, kinh nguyệt