月経周期
げっけいしゅうき「NGUYỆT KINH CHU KÌ」
☆ Danh từ
Chu kỳ kinh nguyệt
月経周期
は
約
4
週間
です。
Chu kỳ kinh nguyệt của tôi là khoảng bốn tuần một lần.

月経周期 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 月経周期
月経期 げっけいき
kỳ kinh nguyệt
閉経周辺期 へいけいしゅうへんき
tiền mãn kinh (perienopause)
月経閉止期 げっけいへいしき
thời kì mãn kinh
つきロケット 月ロケット
rôc-két lên mặt trăng.
周期 しゅうき
chu kì
月経 げっけい
kinh nguyệt; kỳ kinh nguyệt; kinh; hành kinh
周術期 しゅうじゅつき
giai đoạn trước trong, và sau phẫu thuật
サロス周期 サロスしゅうき
chu kỳ Saros (là một khoảng thời gian khoảng 223 tháng giao hội, có thể được sử dụng để dự đoán thiên thực của Mặt Trời và Mặt Trăng)